sharply /ˈʃɑːrpli/
(adverb)
một cách chỉ trích, gay gắt
Ví dụ:
  • The report was sharply critical of the police.
  • ‘Is there a problem?’ he asked sharply.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!