spelling /ˈspelɪŋ/
(noun)
sự đánh vần/viết chính tả
Ví dụ:
  • the differences between British and American spelling
  • a spelling mistake
  • My spelling is terrible.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!