suit /suːt/
(verb)
tiện cho, có lợi cho
Ví dụ:
  • If you want to go by bus, that suits me fine.
  • He can be very helpful, but only when it suits him.
  • It suits me to start work at a later time.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!