surprising /səˈpraɪzɪŋ/
(adjective)
gây ngạc nhiên
Ví dụ:
  • It's surprising what people will do for money.
  • We had a surprising amount in common.
  • A surprising number of people came.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!