swim /swɪm/
(verb)
bơi
Ví dụ:
  • They spent the day swimming and sunbathing.
  • The boys swam across the lake.
  • We swam out (= away from land) to the yacht.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!