tent /tent/
(noun)
lều, rạp
Ví dụ:
  • Food will be served in the hospitality tent(= for example at an outdoor show).
  • to pitch(= put up)a tent
  • to put up/take down a tent

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!