theory /ˈθɪəri/
(noun)
lý thuyết, học thuyết
Ví dụ:
  • According to the theory of relativity, nothing can travel faster than light.
  • The debate is centred around two conflicting theories.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!