wage /weɪdʒ/
(noun)
British English
tiền lương, tiền công
Ví dụ:
  • wage cuts
  • Wages are paid on Fridays.
  • The staff have agreed to a voluntary wage freeze(= a situation in which wages are not increased for a time).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!