wait /weɪt/
(verb)
chờ, đợi
Ví dụ:
  • We're waiting for the rain to stop before we go out.
  • She rang the bell and waited.
  • The President agreed to speak to the waiting journalists.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!