wave /weɪv/
(verb)
vẫy tay
Ví dụ:
  • A man in the water was shouting and waving his arms around frantically.
  • Why did you wave at him?
  • The people on the bus waved and we waved back.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!