wrongly /ˈrɑːŋli/
(adverb)
một cách bất công/sai trái/không đúng
Ví dụ:
  • She was wrongly diagnosed as having skin cancer.
  • The sentence had been wrongly translated.
  • She was wrongly accused of stealing.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!