Động từ bất quy tắc - Undertake
Nghĩa:
đảm nhận, đảm trách
Dạng động từ:
Present simple:
undertake
/ˌʌndəˈteɪk/

Quá khứ đơn:
undertook
/ˌʌndərˈtʊk/

Quá khứ phân từ:
undertaken
/ˌʌndərˈteɪkən/

Hiểu rõ hơn về động từ bất quy tắc
Để hiểu rõ về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, tham khảo bài:Tất cả Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh (Và những lưu ý bạn cần biết)