Thành ngữ tiếng Anh với Động Vật (Phần 1)

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả.

Thành ngữ tiếng Anh với Động Vật (Phần 1) Phần 1

Chú thích:
disapproving: hàm nghĩa không tốt
business: dùng trong kinh doanh
informal: không trang trọng

eager beaver (informal)

→ người rất chăm chỉ và nhiệt huyết, người tham việc.

  • The new accountant works all the time - first to arrive and last to leave. He's a real eager beaver!

    Kế toán mới cứ làm việc suốt - luôn đi sớm về muộn. Anh ấy thật là một người ham làm việc.

cash cow (business)

→ món hàng/thứ mang lại nhiều lợi nhuận.

  • The movie studio saw the actress as a cash cow.

    Hãng phim xem cô diễn viên đó là của quý hái ra tiền

kangaroo court (disapproving)

→ phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp).

  • They conducted a kangaroo court there and then.

    Ngay lập tức, họ tổ chức một phiên tòa chiếu lệ.

bull in a china shop

→ một người vụng về, lóng ngóng, hay không biết cách cư xử khiến cho người khác mất lòng. hay làm hỏng kế hoạch của họ.

  • I told him it was a very sensitive meeting but he just went in like a bull in a china shop, asking about their prices and how much profit they were going to make.

    Tôi đã bảo anh ta rằng đó là một cuộc gặp gỡ rất tế nhị nhưng anh ta đi sồng sộc vào, hỏi về giá cả của họ và lợi nhuận mà họ sẽ làm ra.

hold your horses

→ hãy kiên nhẫn.

  • Hold your horses! We need to get the customer's approval first!

    Đừng nóng vội! Chúng ta càn phải có sự chấp thuận của khách hàng trước đã.

Thành ngữ tiếng Anh với Động Vật (Phần 1) Phần 2

have a bee in your bonnet

→ bị ám ảnh về điều gì (dùng khi bạn lo lắng hay cáu bẳn vì điều gì).

  • Mum's got such a bee in her bonnet about the wedding. I keep telling her that it will be fine, but she's very worried.

    Mẹ tôi cứ lo nghĩ mãi về chuyện đám cưới. Tôi đã bảo là nó sẽ ổn, nhưng mẹ tôi vẫn cứ rất lo lắng.

the early bird catches the worm

→ trâu chậm uống nước đục; thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh cơ hội.

  • If you see a job that interests you, apply as soon as possible. The early bird catches the worm.

    Nếu cậu thấy thích công việc đó thì hãy nộp đơn xin việc càng sớm càng tốt. Phải nắm bắt cơ hội trước người khác.

kill two birds with one stone

→ một mũi tên trúng hai đích; nhất cử lưỡng tiện.

  • John learned the words to his part in the play while peeling potatoes. He was killing two birds with one stone.

    John vừa học lời thoại trong vở kịch trong khi đang lột vỏ khoai tây. Anh ta làm một công đôi việc.

a bird's eye view

→ cái nhìn toàn cảnh từ trên xuống.

  • We had a bird's eye view of the old town from the top of this building.

    Chúng tôi có một cái nhìn toàn cảnh thị trấn từ tòa nhà này.

get the lion's share

→ có được phần lớn của cái gì.

  • The lion's share of the museum's budget goes on special exhibitions.

    Phần lớn ngân sách của bảo tàng được chi cho các buổi triển lãm đặc biệt.

📌 Học thêm Các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến động vật (chó, mèo, cá, chim)

LeeRit giới thiệu cùng bạn

Hoc tieng anh

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Tính năng Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Tính năng Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Tính năng Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Tính năng Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Bài viết: LeeRit - Học từ vựng tiếng Anh
Ảnh: Sưu tầm