Thành ngữ tiếng Anh với Thức ăn

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả.

Thành ngữ tiếng Anh với Thức ăn Phần 1

Chú thích:
informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng

soup something up

→ (informal) điều chỉnh, chỉnh sửa cái gì, chẳng hạn xe hơi hoặc máy vi tính, để nó trở nên mạnh hơn, thú vị hơn.

  • He souped his car up so it will do nearly 120 miles per hour.

    Anh ta điều chỉnh chiếc xe hơi của anh ta để nó gần đạt đến tốc độ 120 dặm/giờ

go/sell like hot cakes

→ bán chạy như tôm tươi (người Việt nói "như tôm tươi" còn người Anh thì "như bánh nóng hổi" :D).

  • The book has only just been published and copies are already selling like hot cakes in both Britain and America.

    Sách vừa mới được xuất bản và nó đã bán chạy như tôm tưoi ở cả Anh và Mĩ

spill the beans

→ (informal) tiết lộ bí mật.

  • There is a surprise party for Rose on Tuesday. Please don't spill the beans.

    Có một bữa tiệc bất ngờ dành cho Rose vào ngày thứ 3. Đừng để lộ chuyện này nhé!

take something with a pinch/grain of salt

→ không tin ai/điều gì hoàn toàn.

  • If I were you, I'd take everything he says with a pinch of salt.

    Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không hoàn toàn tin những điều anh ta nói

use your noodle

→ (informal) suy nghĩ, dùng đầu óc (nghĩa bóng).

  • You can do better in math if you'll just use your head.

    Bạn sẽ học giỏi toán hơn nếu bạn chịu khó dùng trí thông minh của mình

Thành ngữ tiếng Anh với Thức ăn Phần 2

Chú thích:
informal: dùng trong hoàn cảnh không trang trọng

As nutty as a fruitcake

→ (informal) Điên khùng, ngốc nghếch

  • Mary's scheme for making money is as nutty as a fruitcake.

    Kế hoạch kiếm tiền của Mary thật điên khùng.

The cream of the crop

→ Cái tốt nhất

  • This company is well-known as a good place to work and is always able to hire the cream of the crop of university graduates.

    Công ty này nổi tiếng là một nơi làm việc tốt và luôn có khả năng thuê được những sinh viên ưu tú nhất.

(As) cool as a cucumber

→ Giữ được bình tĩnh, nhất là trong tình huống khó khăn

  • I thought I was afraid of flying, but I was as cool as a cucumber all the way to England.

    Tôi nghĩ tôi sợ đi máy bay, nhưng tôi đã rất bình tĩnh trong suốt chuyến bay đến Anh.

A rotten apple

→ Dùng để chỉ người làm việc không tốt, gây ảnh hướng đến người khác

  • You'll find the occasional rotten apple in every organization.

    Thỉnh thoảng bạn sẽ bắt gặp người làm việc không tốt trong mỗi tổ chức.

A big cheese

→ (informal) Người đứng đầu, người đặc biệt quan trọng và quyền lực trong một nhóm hoặc một tổ chức

  • The big cheese is not going to like it.

    Sếp lớn sẽ không thích điều này đâu.

Couch potato

→ (informal) Người lười biếng, suốt ngày chỉ ngồi xem TV

  • Stop being a couch potato! Get off your couch and step outside.

    Đừng có ngồi ì ra đấy mà xem TV nữa! Đứng dậy và ra ngoài đi.

Have enough/a lot/too much on your plate

→ (informal) Có nhiều việc để làm, có nhiều vấn đề để giải quyết

  • Simon can't take on any more work. He has too much on his plate.

    Simon không thể đảm nhận thêm công việc nào nữa. Anh ấy có quá nhiều việc phải giải quyết rồi.

Piece of cake

→ Cái gì đó dễ dàng

  • This exercise is a piece of cake.

    Bài tập này dễ ẹc.

Not sb's cup of tea

→ (informal) Không phải sở thích của ai đó

  • Opera is not exactly my cup of tea.

    Thật sự thì nhạc thính phòng không phải là sở thích của tôi.

A smart cookie

→ (informal) Người thông minh

  • If anyone can make this company succeed, it's Kathy - she's one smart cookie.

    Nếu có ai đó có thể mang lại thành công cho công ty, thì đó chính là Kathy - cô ấy là một người cực kì thông minh.

LeeRit giới thiệu cùng bạn

Hoc tieng anh

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Tính năng Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Tính năng Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Tính năng Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Tính năng Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Bài viết: LeeRit - Học từ vựng tiếng Anh
Ảnh: Sưu tầm