Thỉnh thoảng khi đọc báo hay các báo cáo, chúng ta có thể thấy các biểu đồ cùng với sự tăng giảm của các thông số trên đó. Sau đây, hãy cùng nhau tìm hiểu một số cách diễn đạt trong tiếng Anh để nói về các biến động tăng giảm này nhé!

  • a sharp increase

một sự tăng nhanh/mạnh

  • a steep drop

một sự giảm nhanh/mạnh

  • a massive reduction

một sự giảm mạnh (về số lượng)

  • a gradual rise / a consistent increase

một sự tăng dần đều qua thời gian

  • a modest increase

một sự tăng nhẹ

  • a slight decline / a marginal fall

một sự giảm nhẹ

  • a peak

đỉnh điểm (tăng đến đỉnh điểm rồi giảm xuống)

  • a slow-down

một sự tăng trưởng chậm dần theo thời gian

  • a spike

một sự tăng đột ngột rồi giảm xuống ngay

  • a steady recovery

một sự hồi phục bền vững

  • fluctuations

sự dao động lên xuống

LeeRit.com tổng hợp