abandon /əˈbændən/
(verb)
bỏ rơi, ruồng bỏ
Ví dụ:
  • People often simply abandon their pets when they go abroad.
  • The baby had been abandoned by its mother.
  • The study showed a deep fear among the elderly of being abandoned to the care of strangers.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!