absence /ˈæbsəns/
(noun)
sự/thời gian vắng mặt
Ví dụ:
  • absence from work
  • The decision was made in my absence(= while I was not there).
  • We did not receive any news during his long absence.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!