absence /ˈæbsəns/
(noun)
sự/thời gian vắng mặt
Ví dụ:
  • The decision was made in my absence(= while I was not there).
  • repeated absences from school
  • We did not receive any news during his long absence.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!