accidental /ˌæksɪˈdentəl/
(adjective)
tình cờ
Ví dụ:
  • I didn't think our meeting was accidental—he must have known I would be there.
  • a verdict of accidental death

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!