Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng accompany accompany /əˈkʌmpəni/ (verb) đồng hành, đi cùng, hộ tống Ví dụ: Warships will accompany the convoy. His wife accompanied him on the trip. I must ask you to accompany me to the police station. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!