acquire
/əˈkwaɪər/
(verb)
thu được, đạt được
Ví dụ:
- I have recently acquired a taste for olives.
- She has acquired a good knowledge of English.
- How long will it take to acquire the necessary skills?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!