activity /ækˈtɪvəti/
(noun)
hoạt động
Ví dụ:
  • economic activity
  • Muscles contract and relax during physical activity.
  • The streets were noisy and full of activity.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!