Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng alone alone /əˈləʊn/ (adjective) một mình Ví dụ: Finally the two of us were alone together. Tom is not alone in finding Rick hard to work with. I don't like going out alone at night. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!