another
/əˈnʌðər/
(pronoun)
nữa/khác
Ví dụ:
- ‘It's a bill.’ ‘Oh no, not another!’
- ‘Finished?’ ‘No, I've got another three questions to do.’
- I got another of those calls yesterday.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!