anxiety
/æŋˈzaɪəti/
(noun)
sự lo lắng
Ví dụ:
- acute/intense/deep anxiety
- Waiting for exam results is a time of great anxiety.
- Some hospital patients experience high levels of anxiety.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!