apparently
/əˈpærəntli/
(adverb)
hình như
Ví dụ:
- Apparently they are getting divorced soon.
- He paused, apparently lost in thought.
- I thought she had retired, but apparently she hasn't.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!