application
/ˌæplɪˈkeɪʃən/
(noun)
đơn xin việc làm/đơn xin nhập học
Ví dụ:
- His application to the court for bail has been refused.
- an application form (= a piece of paper on which to apply for something)
- an application for membership/a loan/a licence
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!