approximate
/əˈprɒksɪmət/
(adjective)
xấp xỉ, gần đúng
Ví dụ:
- an approximate number/total/cost
- The cost given is only approximate.
- Use these figures as an approximate guide in your calculations.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!