approximately /əˈprɒksɪmətli/
(adverb)
khoảng chừng
Ví dụ:
  • The journey took approximately seven hours.
  • The two buildings were approximately equal in size.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!