Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng approximately approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adverb) khoảng chừng Ví dụ: The journey took approximately seven hours. The two buildings were approximately equal in size. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!