Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng atom atom /ˈætəm/ (noun) nguyên tử Ví dụ: the splitting of the atom Two atoms of hydrogen combine with one atom of oxygen to form a molecule of water. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!