bar
/bɑːr/
(noun)
British English
quán bar
Ví dụ:
- We met at a bar called the Flamingo.
- The hotel has a restaurant, bar and swimming pool.
- I found David in the bar of the Red Lion (= a room in a pub where drinks are served).

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!