Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng bear bear /beər/ (verb) chịu đựng Ví dụ: He can't bear to be laughed at. The pain was almost more than he could bear. I can't bear you doing that. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!