bear /beər/
(verb)
chịu đựng
Ví dụ:
  • The pain was almost more than he could bear.
  • How can you bear to eat that stuff?
  • He can't bear to be laughed at.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!