begin /bɪˈɡɪn/
(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
  • He always begins his lessons with a warm-up exercise.
  • Shall I begin?
  • It was beginning to snow.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!