begin /bɪˈɡɪn/
(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
  • She began by thanking us all for coming.
  • We began work on the project in May.
  • Everyone began talking at once.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!