begin
/bɪˈɡɪn/
(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
- She began by thanking us all for coming.
- Let's begin at page 9.
- I began (= started reading) this novel last month and I still haven't finished it.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!