begin
/bɪˈɡɪn/
(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
- He began his political career as a student (= when he was a student).
- She began to cry.
- I began (= started reading) this novel last month and I still haven't finished it.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!