beyond
/biˈjɒnd/
(adverb)
ở bên kia; xa hơn (về thời gian)
Ví dụ:
- the year 2010 and beyond
- Snowdon and the mountains beyond were covered in snow.
- The immediate future is clear, but it's hard to tell what lies beyond.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!