bill /bɪl/
(noun)
hóa đơn
Ví dụ:
  • the telephone/electricity/gas bill
  • She always pays her bills on time.
  • We ran up a massive hotel bill.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!