billion
/ˈbɪljən/
(number)
tỉ
Ví dụ:
- They have spent billions on the problem (= billions of dollars, etc.).
- half a billion dollars
- Worldwide sales reached 2.5 billion.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!