boss /bɒs/
(noun)
sếp, ông chủ
Ví dụ:
  • Who's the boss (= who's in control) in this house?
  • I like being my own boss(= working for myself and making my own decisions).
  • I'll ask my boss if I can have the day off.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!