bother /ˈbɒðər/
(verb)
bận tâm đến việc gì/làm gì
Ví dụ:
  • He doesn't bother much about his appearance.
  • He didn't even bother to let me know he was coming.
  • I don't know why you bother with that crowd (= why you spend time with them).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!