brain /breɪn/
(noun)
não
Ví dụ:
  • damage to the brain
  • She died of a brain tumour.
  • a device to measure brain activity during sleep

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!