breathe
/briːð/
(verb)
thở
Ví dụ:
- She was beginning to breathe more easily.
- He breathed deeply before speaking again.
- He was breathing heavily after his exertions.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!