breathing
/ˈbriːðɪŋ/
(noun)
sự/nhịp thở
Ví dụ:
- Her breathing became steady and she fell asleep.
- Deep breathing exercises will help you relax.
- Heavy (= loud) breathing was all I could hear.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!