burst /bɜːst/
(verb)
(khiến cho cái gì) nổ/vỡ tung
Ví dụ:
  • Don't burst that balloon!
  • The river burst its banks and flooded nearby towns.
  • a burst pipe

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!