burst /bɜːst/
(verb)
(khiến cho cái gì) nổ/vỡ tung
Ví dụ:
  • Shells were bursting (= exploding) all around us.
  • a burst pipe
  • Don't burst that balloon!

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!