cabinet
/ˈkæbɪnət/
(noun)
British English
nội các, chính phủ
Ví dụ:
- a cabinet meeting
- a cabinet minister
- the shadow Cabinet (= the most important members of the opposition party)
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!