cancel /ˈkænsəl/
(verb)
hủy bỏ
Ví dụ:
  • The wedding was cancelled at the last minute.
  • Don't forget to cancel the newspaper (= arrange for it not to be delivered) before going away.
  • All flights have been cancelled because of bad weather.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!