capital
/ˈkæpɪtəl/
(noun)
thủ đô
Ví dụ:
- a tour of six European capital cities
- Paris, the fashion capital of the world
- Troops are stationed in and around the capital.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!