capital
/ˈkæpɪtəl/
(noun)
thủ đô
Ví dụ:
- Cairo is the capital of Egypt.
- Paris, the fashion capital of the world
- a tour of six European capital cities

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!