capture /ˈkæptʃər/
(verb)
bắt giữ, bắt
Ví dụ:
  • Allied troops captured over 300 enemy soldiers.
  • The animals are captured in nets and sold to local zoos.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!