care /keər/
(verb)
quan tâm, để ý đến
Ví dụ:
  • She doesn't seem to care that he's been married four times before.
  • He threatened to fire me, as if I cared!
  • She cares deeply about environmental issues.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!