carry /ˈkæri/
(verb)
mang, vác, ẵm, chở
Ví dụ:
  • He was carrying a suitcase.
  • The injured were carried away on stretchers.
  • a train carrying commuters to work

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!