case
/keɪs/
(noun)
trường hợp
Ví dụ:
- The company only dismisses its employees in cases of gross misconduct.
- In some cases people have had to wait several weeks for an appointment.
- It's a classic case(= a very typical case) of bad planning.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!