chance /tʃɑːns/
(noun)
cơ hội
Ví dụ:
  • Nowadays a premature baby has a very good chance of survival.
  • The chances are a million to one against being struck by lightning.
  • Is there any chance of getting tickets for tonight?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!