Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng charge charge /tʃɑːdʒ/ (verb) tính giá, đòi trả Ví dụ: He only charged me half price. The restaurant charged £20 for dinner. We won't charge you for delivery. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!